top of page
  • Ảnh của tác giảIELTS CITY

Từ vựng tiếng Anh về Technology IELTS

Technology (Công nghệ) là một trong những chủ đề rất phổ biến trong IELTS Speaking và Writing. Để có thể ghi điểm tốt hơn trong chủ đề này, các bạn cần phải trang bị thêm cho mình các từ vựng đa dạng về chủ đề này. Vì vậy, các bạn hãy cùng IELTS CITY tham khảo tổng hợp từ vựng IELTS về chủ đề Technology trong bài viết sau để giúp các bạn dễ dàng xử lý khi gặp chủ đề này trong kỳ thi IELTS sắp tới nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Technology trong IELTS

1.1. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị điện tử, máy tính

  • Abacus: Bàn tính

  • Appliance: Thiết bị, máy móc

  • Circuit: Mạch điện tử

  • Computer: Máy tính

  • Laptop: Máy tính xách tay

  • Device: Thiết bị

  • Disk: Đĩa

  • Digital Camera: Máy chụp hình kỹ thuật số

  • Hardware: Phần cứng

  • Memory: Bộ nhớ

  • Microprocessor: Bộ vi xử lý

  • Software: Phần mềm

  • Equipment: Thiết bị

  • Gadget: Đồ phụ tùng nhỏ

  • Headphones: tai nghe

  • Hard Drive: ổ cứng

  • Microcomputer: Máy vi tính

  • Microphone: míc rô

  • Keyboard: Bàn phím máy tính

  • Mouse: Chuột máy tính

  • Printer: máy in

  • Terminal: Máy trạm

  • Router: thiệt bị phát sóng internet

  • Screen: Màn hình

  • USB (Universal Serial Bus): Cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tử

Tham khảo tiếp từ vựng về Technology tại: https://ieltscity.vn/tu-vung-ielts-ve-technology/


Tham khảo bài mẫu Speaking thuộc topic Technology:


THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Toà nhà IELTS City 152-152A Nguyễn Văn Đậu, P.7, Q.Bình Thạnh, TPHCM

Hotline: 0862208220


Email: student@ieltscity.vn

5 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả
bottom of page